Ngày 23, 25 và 30/5/2023, Hội đồng khoa học đánh giá đề tài Nghiên cứu khoa học (NCKH) sinh viên tham gia Giải thưởng “Nhà nghiên cứu khoa học trẻ UEL” năm 2023 đã tiến hành nghiệm thu và đánh giá các đề tài nghiên cứu tại vòng chung kết.
Hình ảnh tại một phiên họp của Hội đồng
Giải thưởng “Nhà nghiên cứu khoa học trẻ UEL” năm nay đã nhận được sự tham gia đông đảo của các bạn sinh viên. Cụ thể, trong năm học 2022 - 2023 có tổng số 1017 sinh viên tham gia với 221 đề tài NCKH được hoàn thành. Từ vòng bảo vệ cấp khoa, có 50 đề tài xuất sắc đến từ nhiều lĩnh vực khác nhau được chọn vào vòng chung kết. Qua các phiên họp, Hội đồng khoa học đã có những xem xét kỹ lưỡng, khách quan và chọn ra 25 đề tài xuất sắc nhất được trao giải.
Theo đó, các giải thưởng được phân dựa trên 05 nhóm lĩnh vực, chi tiết: Hành chính - Pháp lý (05 giải); Thương mại – Quản trị kinh doanh và Du lịch – Marketing (05 giải); Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán - Kế toán – Kiểm toán - Bảo hiểm – Tín dụng (05 giải), Kinh tế - Kinh tế học - Kinh tế phát triển - Kinh tế chính trị - Kinh tế đối ngoại (05 giải) và Ứng dụng công nghệ trong kinh tế (05 giải).
Đối với lĩnh vực Hành chính - Pháp lý, các đề tài đoạt giải:
Giải
|
Tên đề tài
|
Nhóm sinh viên thực hiện
|
MSSV
|
GVHD
|
I
|
Trách nhiệm của người nổi tiếng trong hoạt động bảo chứng thương hiệu (Celebrity Endorsement) - Kinh nghiệm từ các nước và bài học cho Việt Nam
|
Tống Hoàng Thanh An,
Nguyễn Ngọc Kỳ Duyên,
Trần Thị Hồng Thắm,
Nguyễn Thanh Bình,
Bùi Phạm Quỳnh Như,
|
K205020763,
K205020771,
K205020788,
K205022115,
K205022119,
|
ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo
|
II
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu trí tuệ đối với sáng chế tại Việt Nam
|
Lê Đoàn Mai Linh
Lương Thị Thu Thảo
Lê Ngọc Quế Anh
Nguyễn Thị Tuyết Như
|
K205020741, K205032157, K205022078, K205022047
|
ThS. Ngô Minh Tín
|
III
|
Trách nhiệm pháp lý đối với phương tiện giao thông tự hành đường bộ: Kinh nghiệm quốc tế và gợi mở cho Việt Nam
|
Nguyễn Hồng Thuận
Nguyễn Ý Uyên Phương
Nguyễn Thị Thu Thảo
Nguyễn Thị Thu Thảo
Trần Thị Yến Thi
|
K205012046
K205010691
K205010857
K205020749
K205020750
|
TS. Đào Gia Phúc
|
KK
|
Nghiên cứu pháp luật thuế liên quan đến giao dịch Mã thông báo không thể thay thế (Non-Fungible Token – NFT) - Kinh nghiệm quốc tế và những gợi mở cho Việt Nam
|
Nguyễn Phạm Quỳnh Anh
Nguyễn Thị Loan Anh
Lê Phương Thảo
Lê Hoàng Mỹ
Võ Ngọc Bảo Hân
|
K205012059
K205012060
K205010717
K205010713
K205012063
|
ThS. Lưu Minh Sang
|
KK
|
Pháp luật về bảo vệ quyền riêng tư trên không gian mạng của cá nhân dưới góc nhìn luật so sánh
|
Nguyễn Thị Huyền Trâm, Nguyễn Phạm Đoàn Lê, Hồ Thị Ngọc Nhi, Hồ Ngọc Quỳnh, Lưu Linh Nhi
|
K205040844, K205030819, K205030822, K205042274, K205032198
|
ThS. Nguyễn Nhật Khanh
|
Đối với lĩnh vực Thương mại – Quản trị kinh doanh và Du lịch – Marketing, các đề tài đoạt giải:
Giải
|
Tên đề tài
|
Nhóm sinh viên thực hiện
|
MSSV
|
GVHD
|
I
|
Women leadership, conflict management and team. Performance: a study in Vietnam
|
Cao Văn Duy
Nguyễn Minh Khang
Nguyễn Ngọc Bảo Hân
Nguyễn Hoài Thuỳ Linh
Nguyễn Hồng Bảo Trâm
|
K204021000
K204020082
K204020079
K204020088
K204020110
|
TS. Trần Thị Hồng Liên
|
II
|
Vai trò điều tiết của giới tính trong mối quan hệ giữa trò chơi hóa các ứng dụng về thanh toán di động với giá trị khách hàng thuộc thế hệ Z
|
Huỳnh Lê Phương Hằng
Mai Ngọc Dung
Nguyễn Thùy Linh
Nguyễn Thị Yến Nhi
Nguyễn Hữu Phú Thịnh
|
K204020122
K204020120
K204020127
K204020132
K204020141
|
TS. Nguyễn Hoàng Dũng
|
III
|
Chuyển đổi số và đổi mới mô hình kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh quốc tế tại Việt Nam: Tiếp cận dựa trên nguồn lực
|
Trần Thị Cẩm Nhung
Trần Thị Diễm Quỳnh
Đặng Thị Quỳnh Nga
Ngô Minh Thảo
Doãn Trần Ngọc Quỳnh
|
K204021010
K204020139
K204020046
K204020055
K204020054
|
TS. Lưu Tiến Dũng
|
KK
|
Determinants of academic resilience in Vietnam: empirical evidences in Ho Chi Minh City
|
Trương Khánh Linh
Dư Nguyễn Diệu Diệu
Ngô Tuyết Hương
Phạm Dương Phương Thùy
Nguyễn Thị Thu Ngân
|
K204010933
K204010919
K204010026
K204010945
K204030152
|
ThS. Huỳnh Ngọc Chương
|
KK
|
Tác động của trách nhiệm xã hội môi trường đến hình ảnh của hãng hàng không và lòng trung thành của khách hàng: vai trò điều tiết của truyền thông
|
Huỳnh Thị Phương Duyên
Hà Nguyễn Huy Hải
Đỗ Thị Thanh Trúc
Vũ Thị Hạnh Dung
Phan Thị Thùy Duyên
|
K204070342
K204131874
K204110589
K204131871
K204131872
|
PGS.TS Nguyễn Hải Quang
|
Đối với lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán - Kế toán – Kiểm toán - Bảo hiểm – Tín dụng, các đề tài đoạt giải:
Giải
|
Tên đề tài
|
Nhóm sinh viên thực hiện
|
MSSV
|
GVHD
|
I
|
Tác động của quản trị công ty đến độ trễ báo cáo kiểm toán doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
Vũ Trần Trọng Tài
Nguyễn Thị Phương Thảo
Trần Thị Phương Minh
Trần Võ Khánh Ngân
Phan Thị Anh Phương
|
K214091903
K214090660
K214090655
K214090656
K214091902
|
TS. Nguyễn Vĩnh Khương
|
II
|
Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài và độ mở thương mại đến bất bình đẳng thu nhập tại khu vực ASEAN
|
Nguyễn Hòa Kim Thái
Phan Thanh Thành
|
K204010902
K204131851
|
TS. Phạm Mỹ Duyên
ThS. Huỳnh Ngọc Chương
|
III
|
Financial leverage and investment decisions in Vietnamese listed companies
|
Tạ Thị Thùy Dương
Nguyễn Phan Lý Hà
Lê Bình
Nguyễn Thị Ngọc Thu
|
K204041134
K204041136
K204041130
K204040211
|
ThS. Nguyễn Hải Yến
|
KK
|
Tác động của cấu trúc sở hữu đến công bố thông tin tự nguyện của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh
Nguyễn Thị Ngọc Nhi
Huỳnh Ngọc Trúc
Lê Võ Tường Vy
Trần Thị Ngọc Bích
|
K214091297
K214091901
K214090663
K214090666
K214090649
|
TS. Hồ Xuân Thủy
|
KK
|
Đánh giá hiệu quả hoạt động của các quỹ ETF tại Việt Nam thông qua các chỉ số sai lệch quỹ và giá trị chịu rủi ro
|
Nguyễn Thị Hải Yến
Trần Thị Kim Anh
Lê Trần Mỹ Hạnh
Lê Tường Vy
Nguyễn Bảo Thy
|
K204131904
K204131870
K204131876
K204130637
K204131896
|
ThS. Võ Thị Lệ Uyển
|
Đối với lĩnh vực Kinh tế - Kinh tế học - Kinh tế phát triển - Kinh tế chính trị - Kinh tế đối ngoại, các đề tài đoạt giải:
Giải
|
Tên đề tài
|
Nhóm sinh viên thực hiện
|
MSSV
|
GVHD
|
I
|
Possible effects of Circular Economy Transition, Economic growth on e-waste generation: Evidence from EU countries and lessons learnt for Vietnam to implement EPR
|
Nguyễn Phúc Hưng
Lê Ngọc Thuý Vy
Trần Ngọc Mỹ Tâm
Trương Ngọc Quốc
Tăng Minh Khuê
|
K204020080
K204020115
K204020104
K204020103
K204020085
|
ThS. Trịnh Minh Quý
|
II
|
Tác động của thể chế và hiệu quả quản trị công đến tăng trưởng kinh tế địa phương Việt Nam
|
Hoàng Thị Mai Thi
Trương Ngọc Bích Quyên
Nguyễn Thị Cẩm Ly
Trương Xuân Mỹ
Lê Hồ Hồng Uyên
|
K204031073
K204031062
K204031038
K204031042
K204030161
|
TS. Trịnh Hoàng Hồng Huệ
|
III
|
The impact of economic policy uncertainty on global tourism investment: Fresh evidence from novel Method of Moments Quantile regression
|
Trần Lê Cẩm Tú
Lê Phương Anh
Nguyễn Thanh Quyền Oanh
Lăng Kim Hoàng
Võ Quốc Thái
|
K204020112
K204020073
K204020102
K204071527
K204020105
|
ThS. Trịnh Minh Quý
|
KK
|
The impact of Information and Communication Technology on Economic growth in Asian countries: Does Trade openness matter?
|
Lương Quốc Đô
Lê Ngọc Thanh Trúc
Phạm Minh Tâm
Đào Quỳnh Như
Hồ Khả Thiên Hoa
|
K204081557
K204081598
K204080382
K204081585
K204081563
|
ThS. Trịnh Minh Quý
|
KK
|
Factors influencing customers’ impulsive buying behavior within the context of live streaming e-commerce: A Stimulus - Organism - Response perspective.
|
Trần Thị Thanh Ngân
Trần Nguyễn Ngọc Ánh
Vũ Nguyễn Mạnh Cường
Mạnh Tú Khang
Nguyễn Quỳnh Như
|
K194081222
K194081211
K194081214
K194081221
K194081228
|
Ths. Hoàng Đoàn Phương Thảo
|
Đối với lĩnh vực Ứng dụng công nghệ trong kinh tế, các đề tài đoạt giải:
Giải
|
Tên đề tài
|
Nhóm sinh viên thực hiện
|
MSSV
|
GVHD
|
I
|
Đề xuất mô hình RFM mở rộng kết hợp phân tích hành vi mua hàng và nhân khẩu học của khách hàng trong lĩnh vực bán lẻ
|
Nguyễn Thái Ngọc Sương
Nguyễn Văn Hướng
Nguyễn Thị Bích Ngọc
Man Đắc Sang
Lê Thảo Giang
|
K204061411
K204061434
K204061437
K204061446
K204110562
|
PGS.TS. Hồ Trung Thành
|
II
|
Political affiliate clustering with machine learning
|
Đinh Ngọc Cẩn
Tạ Thị Cẩm Tú
Lương Thị Mỹ Tâm
Nguyễn Thị Thuý Hiền
Ngô Hải Minh
|
K204141908
K204141937
K204141929
K204141914
K204140639
|
ThS Phan Huy Tâm
|
III
|
Thiết kế hệ thống RPA tích hợp NLP để tự động hóa quy trình chuyển tiếp email trong doanh nghiệp
|
Nguyễn Quang Học
La Thế Anh
Vũ Lưu Hoàng Lan
Phan Ngọc Bảo Tâm
Giả Ngọc Thảo Ly
|
K214060427
K214060389
K214060429
K214061268
K214060430
|
TS. Nguyễn Thôn Dã
|
KK
|
Chuyển đổi số trong giáo dục đại học: Phân tích các yếu tố phản ánh sự sẵn sàng của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Trần Nguyễn Ngọc Hiếu
Đinh Văn An
Trần Thị Kiều Trinh
Nguyễn Thị Linh Anh
Huỳnh Nhi Thanh Thảo
|
K204110566
K204110855
K204111813
K204111797
K204110584
|
ThS. Nguyễn Quang Hưng
|
KK
|
Phân tích phân loại nhu cầu và đưa ra các phương pháp dự báo doanh số trong lĩnh vực bán lẻ
|
Lê Quang Bảo
Lê Minh Thư
Trần Tú Tú
Nguyễn Thị Ái Nhi
|
K204130617
K204131857
K204130634
K204131838
|
TS. Nguyễn Phúc Sơn
|
Một số hình ảnh trong các phiên họp, nghiệm thu:
Tin: Phòng Truyền thông
Hình ảnh: Đoàn thanh niên